Xi măng Điện Biên PCB 40

Xi măng Điện Biên PCB 40

Xi măng Điện Biên PCB 40

Mã sản phẩm: US0524

Nhóm sản phẩm: Xi măng

Đảm bảo được chất lượng của Xi măng Điện Biên với hệ thống quản lý ISO 9001:2008, và luôn đặt phong cách phục vụ khách hàng lên hàng đầu, Hưng Long đang là nhà phân phối Xi măng Điện Biên lớn nhất hiện nay, cung cấp chủ yếu cho các công trình thi công lớn thuộc tầm quốc gia.

Nhà máy Xi măng Điện Biên từng bước tạo dựng uy tín cung cấp cho thị trường các tỉnh Điện Biên, Sơn La, Lai Châu và một số tỉnh Bắc Lào. Với 4 sản phẩm chính, đó là: Xi măng Poóclăng hỗn hợp PCB 30, PCB 40, PC 40, đặc biệt với xi măng PC siêu mịn đã đáp ứng tốt yêu cầu dùng trong việc chống thấm cho các công trình xây dựng thủy điện.

Các chỉ tiêu chất lượng của Xi măng PCB30, PCB40:

STT

n chỉ tiêu

Mức đạt

PCB30

PCB40

1

Giới hạn bền nén (N/mm2):

- Sau 72 giờ ± 45 phút, không nhỏ hơn

- Sau 28 ngày ± 2 giờ, không nhỏ hơn

 

18

35

 

20

45

2

Độ nghiền mịn:

- Phần còn lại trên sàng 0,09mm không lớn hơn (%)

- Bề mặt riêng (theo phương pháp Blaine) - không nhỏ hơn cm2/g

 

10

3200

3

Thời gian đông kết:

- Bắt đầu: Không sớm hơn (phút)

- Kết thúc: Không muộn hơn (phút)

 

45

420

4

Độ ổn định: Phương pháp Lechatelier (độ nở càng cua) không lớn hơn (mm)

10

5

Hàm lượng SO3: không lớn hơn (%)

3.5

6

Độ nở Autoclave %, không lớn hơn

0.8

Các chỉ tiêu chất lượng của xi măng PC40:

STT

Tên chỉ tiêu

Mức đạt PC40

1

Giới hạn bền nén (N/mm2):

- Sau 72 giờ ± 45 phút, không nhỏ hơn

- Sau 28 ngày ± 8 giờ, không nhỏ hơn

 

25

45

2

Độ nghiền mịn:

- Phần còn lại trên sàng 0,09mm không lớn hơn (%)

- Bề mặt riêng (theo phương pháp Blaine) - không nhỏ hơn cm2/g

 

10

3200

3

Thời gian đông kết:

- Bắt đầu: Không sớm hơn (phút)

- Kết thúc: Không muộn hơn (phút)

 

45

375

4

Độ ổn định: Phương pháp Lechatelier (độ nở càng cua) không lớn hơn (mm)

10

5

Hàm lượng SO3, % không lớn hơn

3.5

6

Hàm lượng MgO, % không lớn hơn.

5.0

7

Hàm lượng mất khi nung (MKN), % không lớn hơn.

3.0

8

Hàm lượng cặn không tan (CKT), % không lớn hơn.

1.5

9

Hàm lượng kiềm quy đổi (Na2O), % không lớn hơn % Na2Oqđ - %Na2O + 0.658K2O (%).

0.6

Sản phẩm cùng loại